Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ và quy tắc quy đổi điểm tương đương hệ đại học năm 2025

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam thông báo về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và quy tắc quy đổi điểm tương đương giữa các phương thức hệ đại học chính quy năm 2025 như sau

I. Về ngưỡng đảm bảo chất lượng trong xét tuyển năm 2025

1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

STT

Ngành học

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm sàn

Xét điểm thi THPT 2025

Xét điểm học bạ THPT 2025

1

Công tác Thanh thiếu niên

Mã ngành 7760102

C00

Văn, Sử, Địa

16

 

20

 

C20

Văn, Địa, GDCD

D01

Văn, Toán, Anh

X74

Văn, Địa, GDKT&PL

X70

Văn, Sử, GDKT&PL

X21

Toán, Địa, GDKT&PL

2

Công tác Xã hội

Mã ngành 7760101

C00

Văn, Sử, Địa

16

20

C20

Văn, Địa, GDCD

D01

Văn, Toán, Anh

A09

Toán, Địa, GDCD

X74

Văn, Địa, GDKT&PL

X21

Toán, Địa, GDKT&PL

3

Luật

Mã ngành 7380101

C00

Văn, Sử, Địa

 

18

 

23

C20

Văn, Địa, GDCD

A00

Toán, Lý, Hóa

D01

Toán, Văn, Anh

X74

Văn, Địa, GDKT&PL

X21

Toán, Địa, GDKT&PL

4

Quan hệ Công chúng

Mã ngành 7320108

C00

Văn, Sử, Địa

 

18

 

23

C20

Văn, Địa, GDCD

D01

Văn, Toán, Anh

D15

Văn, Địa, Anh

X74

Văn, Địa, GDKT&PL

X21

Toán, Địa, GDKT&PL

5

Quản lý Nhà nước

Mã ngành 7310205

C00

Văn, Sử, Địa

 

 

16

 

 

20

C20

Văn, Địa, GDCD

D01

Văn, Toán, Anh

A09

Toán, Địa, GDCD

X74

Văn, Địa, GDKT&PL

X21 

Toán, Địa, GDKT&PL

6

Tâm lý học

Mã ngành 7310401

C00

Văn, Sử, Địa

 

17

 

22

C20

Văn, Địa, GDCD

D01

Văn, Toán, Anh

A09

Toán, Địa, GDCD

X74

Văn, Địa, GDKT&PL

X21 

Toán, Địa, GDKT&PL

7

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

Mã ngành 7310202

C00

Văn, Sử, Địa

 

 

 

16

 

 

 

20

C20

Văn, Địa, GDCD

D01

Văn, Toán, Anh

A09

Toán, Địa, GDCD

X74

Văn, Địa, GDKT&PL

X21 

Toán, Địa, GDKT&PL

8

Công nghệ thông tin

Mã ngành 7480201

D01

Văn, Toán, Anh

 

 

16

 

 

20

A00

Toán, Lý, Hóa

X21

Toán, Địa, GDKT&PL

D10

Toán, Địa, Anh

A01

Toán, Vật lí, Anh

A04

Toán, Vật lí, Địa lí

9

Kinh tế
Mã ngành 7310101

D01

Văn, Toán, Anh

 

17

 

22

A00

Toán, Lý, Hóa

X21

Toán, Địa, GDKT&PL

D10

Toán, Địa, Anh

A01

Toán, Vật lí, Anh

A04

Toán, Vật lí, Địa lí

2. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT.

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

3. Điều kiện dự tuyển: Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Đề án tuyển sinh năm 2025;

Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành và không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc bị hạn chế các quyền dân sự liên quan đến việc học tập;

Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

* Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Học viện sẽ thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

4. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến đối với tất cả các phương thức trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT. Tại đường link: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/

Quy định về nguyên tắc xét tuyển:

- Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân

- Học viện xét theo điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

- Học viện đảm bảo nguyên tắc xét tuyển của thí sinh theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Học viện.

5. Thông tin liên hệ: Phòng tuyển sinh 111, nhà D, Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam - Địa chỉ: Số 3 Phố Chùa Láng - 58 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội - Điện thoại: 0989.77.00.66

II. Về quy định độ lệch điểm giữa các tổ hợp, quy tắc quy đổi điểm giữa các phương thức xét tuyển

1. Độ chênh lệch điểm trúng tuyển theo ngành giữa các tổ hợp:

Không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển tại các ngành

2. Quy tắc quy đổi điểm giữa các phương thức xét tuyển

STT

Điểm thi Tốt nghiệp

THPT

Điểm kết quả học tập THPT (học bạ)

Khoảng 1

26 – 30

27.5 – 30

Khoảng 2

24 – 26

26.5 – 27.5

Khoảng 3

22 - 24

25.5 – 26.5

Khoảng 4

20 - 22

24 – 25.5

Khoảng 5

18 - 20

22.5 - 24

Khoảng 6

16 - 18

20 – 22.5

Về công thức quy đổi tương đương giữa các phương thức xét tuyển năm 2025

  • Công thức nội suy tuyến tính quy đổi điểm giữa các phương thức xét tuyển:

Giải thích cụ thể:

  • y là mức điểm được quy đổi .
  • a là ngưỡng dưới trong khoảng phân vị của phương thức gốc.
  • b là ngưỡng trên trong khoảng phân vị của phương thức gốc.
  • x là điểm của thí sinh ở phương thức gốc.
  • c là ngưỡng dưới trong khoảng phân vị của phương thức khác.
  • d là ngưỡng trên trong khoảng phân vị của phương thức khác.

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam trân trọng thông báo./.

 

about-star