1. Thông tin chung về trường
Tên trường: HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM
Mã trường: HTN
Địa chỉ: 58 Nguyễn Chí Thanh; Số 3 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội - Điện thoại: 024.38343837 - 0989770066
Địa chỉ phân hiệu miền Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh: 261 Hoàng Hữu Nam, phường Tân Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh - Điện thoại: 028.3535.7069
Mã trường (phân hiệu miền Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh): HTH
2. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
+ Đạt từ 15 điểm trở lên và không có môn thi trong tổ hợp bị liệt.
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT.
+ Tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên ( các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
+ Tốt nghiệp THPT năm 2024 (hoặc tương đương).
+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
Chú ý:
- Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng phương thức xét học bạ THPT của các ngành: Công tác Thanh thiếu niên, Công tác xã hội, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Quản lý nhà nước, Tâm lý học là 20 điểm
- Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng phương thức xét học bạ THPT của ngành Luật là 23 điểm
- Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng phương thức xét học bạ THPT của ngành Quan hệ công chúng là 24 điểm
Học viện sẽ chuyển chỉ tiêu xét tuyển sang phương thức khác khi không tuyển đủ chỉ tiêu
3. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Hà Nội:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Học bạ |
Điểm thi |
|||||
1 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
2 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
3 |
Luật |
7380101 |
190 |
190 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
A00 |
Toán + Lý + Hóa |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
4 |
Quan hệ Công chúng |
7320108 |
65 |
65 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
D15 |
Văn + Địa + Anh |
|||||
5 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
6 |
Tâm lý học |
7310401 |
55 |
55 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
7 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
4. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Phân hiệu miền Nam:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Học bạ |
Điểm thi |
|||||
1 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
40 |
10 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
2 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
40 |
10 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
3 |
Luật |
7380101 |
40 |
10 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
A00 |
Toán + Lý + Hóa |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
5. Hồ sơ xét tuyển:
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại đây
2. Học bạ THPT (Photo công chứng)
3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước
4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)
5. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
6. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT.
7. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
8. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét theo kết quả thi THPT
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện ( Học viện công bố sau khi thí sinh có kết quả thi THPT).
b. Xét theo kết quả học tập THPT
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20.00 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 6.0 điểm)
9. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT đợt 1 theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
a. Đối với phương thức xét theo kết quả thi THPT (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
b. Đối với phương thức xét học bạ (bắt đầu từ 1/3/2024)
10. Chính sách ưu tiên: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
11. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Lệ phí xét tuyển học bạ THPT: 30.000 nghìn đồng/1 hồ sơ
- Lệ phí xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
12. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Học viện áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
13. Chỗ ở ký túc xá sinh viên: Đáp ứng đủ nhu cầu cho sinh viên.
14. Thông tin liên hệ:
Tại Hà Nội: Phòng tuyển sinh 111, nhà D, Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam - Địa chỉ: Số 3 Phố Chùa Láng - 58 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội - Điện thoại: 024.37752230 - Hotline: 0989770066
Website: https://tuyensinhvya.edu.vn
Fanpage:www.facebook.com/hocvienthanhnienvietnam
Zalo: Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
Email: tuyensinh@vya.edu.vn
Tại Phân hiệu miền Nam: 261 Hoàng Hữu Nam, phường Tân Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
Website: www.tuyensinh.vya2.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/VYA.HCMC
Hotline: 0909443210
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam ban hành Đề án tuyển sinh năm 2024
- Quyết định Ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học năm 2024 của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam ban hành Dự thảo Đề án tuyển sinh năm 2024
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam ban hành Đề án tuyển sinh năm 2023
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam ban hành Quy chế tuyển sinh năm 2023
- Tuyển sinh năm 2023: Ổn định về phương thức, cải tiến về kỹ thuật
- Nhận hồ sơ xét tuyển đại học năm 2023 bằng học bạ THPT
- Tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2023
- ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2022
- Tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2022
- Tuyển sinh đại học chính quy 2021
- TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2021
- Phương thức xét tuyển
- NGÀNH XÉT TUYỂN