TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
|
THPT |
Học bạ |
||||
1 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
75 |
125 |
- Văn - Sử - Địa (C00) - Văn - GDCD - Anh (D66) - Toán - GDCD - Anh (D84) - Toán - Văn - Anh (D01) |
2 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
50 |
100 |
- Văn - Sử - Địa (C00) - Văn - GDCD - Anh (D66) - Toán - GDCD - Anh (D84) - Toán - Lý - Hóa (A00) |
3 |
Luật |
7380101 |
75 |
125 |
- Văn - Sử - Địa (C00) - Văn - GDCD - Anh (D66) - Toán - GDCD - Anh (D84) - Toán - Lý - Hóa (A00) |
4 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
50 |
100 |
- Văn - Sử - Địa (C00) - Văn - GDCD - Anh (D66) - Toán - GDCD - Anh (D84) - Toán - Lý - Hóa (A00) |
5 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
50 |
100 |
- Văn - Sử - Địa (C00) - Văn - GDCD - Anh (D66) - Văn - Địa - Anh (D15) - Toán - Văn - Anh (D01) |
6 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
50 |
100 |
- Văn - Sử - Địa (C00) - Văn - GDCD - Anh (D66) - Văn - Địa - GDCD (C20) - Toán - Văn - Anh (D01) |
7 |
Tâm lý học |
7310401 |
0 |
50 |
- Văn - Sử - Địa (C00) - Văn - GDCD - Anh (D66) - Văn - Địa - Anh (C20) - Toán - Văn - Anh (D01) |
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam ban hành Đề án tuyển sinh năm 2024
- Tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024
- Quyết định Ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học năm 2024 của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam ban hành Dự thảo Đề án tuyển sinh năm 2024
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam ban hành Đề án tuyển sinh năm 2023
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam ban hành Quy chế tuyển sinh năm 2023
- Tuyển sinh năm 2023: Ổn định về phương thức, cải tiến về kỹ thuật
- Nhận hồ sơ xét tuyển đại học năm 2023 bằng học bạ THPT
- Tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2023
- ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2022
- Tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2022
- Tuyển sinh đại học chính quy 2021
- TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2021
- Phương thức xét tuyển